KHÍ TƯỢNG VÀ KHÍ HẬU HỌC
MÃ XÉT TUYỂN: QHT16
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
- Khoa: Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
- Liên hệ: Bộ môn Khí tượng và Biến đổi khí hậu, Phòng 208 nhà T3
Website: http://hmo.hus.vnu.edu.vn/
Điện thoại: 024.38584943
- Kiến thức cơ bản trong lĩnh vực Toán, Lý, Tin học, Khoa học trái đất làm nền tảng cho kiến thức ngành để nghiên cứu, lý giải và dự báo được các quá trình thời tiết/khí hậu cũng như các hiện tượng xảy ra trong khí quyển như mưa, bão, dông,… Thực hiện được các nghiên cứu chuyên sâu như: Mô hình hóa và dự báo thời tiết, Mô phỏng, Dự báo và Dự tính khí hậu, Biến đổi khí hậu và Tác động của Biến đổi khí hậu…
- Kỹ năng lập trình và đồ họa để ứng dụng và phát triển được các mô hình số.
- Trình độ Tiếng Anh tối thiểu tương đương bậc 3 (hệ chuẩn) và bậc 4 (hệ chất lượng cao) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam
- Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm. Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp chuyên môn, sử dụng tiếng Anh trong chuyên môn.
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và
tiếng Anh)
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số
học phần
tiên quyết
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I
|
|
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ)
|
28
|
|
|
|
|
1
|
PHI1004
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Fundamental Principles of Marxism - Leninism 1
|
2
|
24
|
6
|
|
|
2
|
PHI1005
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
Fundamental Principles of Marxism - Leninism 2
|
3
|
36
|
9
|
|
PHI1004
|
3
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
20
|
10
|
|
PHI1005
|
4
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam
|
3
|
42
|
3
|
|
POL1001
|
5
|
INT1003
|
Tin học cơ sở 1
Introduction to Informatics 1
|
2
|
10
|
20
|
|
|
6
|
INT1005
|
Tin học cơ sở 3
Introduction to Informatics 3
|
2
|
12
|
18
|
|
INT1003
|
7
|
FLF2101
|
Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1
|
4
|
16
|
40
|
4
|
|
8
|
FLF2102
|
Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF2101
|
9
|
FLF2103
|
Tiếng Anh cơ sở 3
General English 3
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF2102
|
10
|
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
4
|
|
|
|
|
11
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh
National Defence Education
|
8
|
|
|
|
|
12
|
|
Kỹ năng bổ trợ
Soft Skills
|
3
|
|
|
|
|
II
|
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
6
|
|
|
|
|
13
|
HIS1056
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Fundamentals of Vietnamese culture
|
3
|
42
|
3
|
|
|
14
|
GEO1050
|
Khoa học Trái Đất và sự sống
Earth and life sciences
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
III
|
|
Khối kiến thức chung theo khối ngành
|
23
|
|
|
|
|
15
|
MAT1090
|
Đại số tuyến tính
Linear Algebra
|
3
|
30
|
15
|
|
|
16
|
MAT1091
|
Giải tích 1
Calculus 1
|
3
|
30
|
15
|
|
|
17
|
MAT1092
|
Giải tích 2
Calculus 2
|
3
|
30
|
15
|
|
MAT1091
|
18
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê
Statistics and probability
|
3
|
27
|
18
|
|
MAT1091
|
19
|
PHY1100
|
Cơ - Nhiệt
Mechanics – Thermodynamics
|
3
|
30
|
15
|
|
MAT1091
|
20
|
PHY1103
|
Điện – Quang
Electrics - Optics
|
3
|
30
|
15
|
|
PHY1100
|
21
|
CHE1080
|
Hóa học đại cương
General Chemistry
|
3
|
42
|
|
3
|
|
22
|
CHE1069
|
Thực tập Hóa học đại cương
General Chemistry Labratory
|
2
|
|
30
|
|
CHE1080
|
IV
|
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
9
|
|
|
|
|
23
|
HMO2201
|
Phương pháp tính
Calculation Methods
|
3
|
36
|
6
|
3
|
MAT1092
|
24
|
HMO2202
|
Cơ học chất lỏng
Fluid Dynamics
|
3
|
33
|
9
|
3
|
MAT1092
PHY1100
|
25
|
HMO2203
|
GIS và Viễn thám
GIS and Remote Sensing
|
3
|
30
|
12
|
3
|
|
V
|
|
Khối kiến thức ngành
|
68
|
|
|
|
|
V.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
46
|
|
|
|
|
26
|
HMO3204
|
Khí tượng đại cương
General Meteorology
|
3
|
30
|
12
|
3
|
PHY1100
|
27
|
HMO3301
|
Khí tượng vật lý
Physical Meteorology
|
4
|
40
|
16
|
4
|
HMO3204
|
28
|
HMO3302
|
Nguyên lý máy và phương pháp quan trắc khí tượng
Meteorological Instrumentation and Observations
|
3
|
30
|
12
|
3
|
PHY1100
|
29
|
HMO3303
|
Khí tượng động lực 1
Dynamic Meteorology 1
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3204
|
30
|
HMO3304
|
Khí tượng động lực 2
Dynamic Meteorology 2
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3303
|
31
|
HMO3305
|
Khí tượng synop 1
Synoptic Meteorology 1
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3303
|
32
|
HMO3306
|
Khí tượng synop 2
Synoptic Meteorology 2
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3305
|
33
|
HMO3307
|
Dự báo thời tiết bằng phương pháp số
Numerical Weather Prediction
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3304
|
34
|
HMO3308
|
Khí tượng rađa và vệ tinh
Radar and Satellite Meteorology
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3301
|
35
|
HMO2110
|
Thống kê trong khí tượng
Statistics in Meteorology
|
4
|
45
|
12
|
3
|
MAT1101
|
36
|
HMO3311
|
Khí hậu học và Khí hậu Việt Nam
Climatology and Climate of Vietnam
|
5
|
50
|
20
|
5
|
HMO3305
|
37
|
HMO3325
|
Thực tập quan trắc khí tượng
Meteorological Observation Practicum
|
3
|
|
30
|
15
|
HMO3302
|
38
|
HMO3326
|
Thực tập nghiệp vụ
Operational forecast practicum
|
3
|
|
30
|
15
|
HMO3306
|
39
|
HMO3327
|
Niên luận 1
Directed research 1
|
3
|
|
6
|
39
|
HMO3306
|
V.2
|
|
Các học phần tự chọn
|
15/38
|
|
|
|
|
40
|
HMO3310
|
Hải dương học và tương tác biển-khí quyển
Oceanology and Ocean-Atmosphere Interaction
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO2202
|
41
|
HMO3312
|
Khí tượng nhiệt đới
Tropical Meteorology
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3306
|
42
|
HMO3313
|
Khí tượng lớp biên
Boundary Layer Meteorology
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3303
|
43
|
HMO3315
|
Khí hậu vật lý
Physics of Climate
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3303
|
44
|
HMO3319
|
Ứng dụng máy tính trong khí tượng
Computer Application in Meteorology
|
3
|
9
|
33
|
3
|
HMO3307
|
45
|
HMO3321
|
Thực hành dự báo thời tiết
Weather Forecasting Practicum
|
3
|
9
|
33
|
3
|
HMO3306
|
46
|
HMO3322
|
Dao động và biến đổi khí hậu
Climate Variability and Climate Change
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3311
|
47
|
HMO3323
|
Mô hình hoá hệ thống khí hậu
Climate System Modeling
|
3
|
27
|
15
|
3
|
HMO3311
|
48
|
HMO3205
|
Cơ sở biến đổi khí hậu
Fundamentals of Climate Change
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3311
|
49
|
HMO3600
|
Hải dương học đại cương
General oceanography
|
3
|
30
|
12
|
3
|
|
50
|
GEO2317
|
Địa lý học
Geography
|
5
|
50
|
15
|
10
|
GEO1050
|
51
|
EVS2302
|
Khoa học môi trường đại cương
General Environmental Science
|
3
|
30
|
12
|
3
|
GEO1050
|
V.3
|
|
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
V.3.1
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
52
|
HMO4070
|
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
|
7
|
|
|
|
HMO3327
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
53
|
HMO4077
|
Động lực học và phương pháp số trong dự báo thời tiết
Dynamics and Numerical Methods in Weather Forecasting
|
4
|
40
|
16
|
4
|
HMO3304
|
54
|
HMO3206
|
Thời tiết và khí hậu Việt Nam
Weather and Climate of Vietnam
|
3
|
30
|
12
|
3
|
HMO3306
|
|
|
Tổng cộng
|
134
|
|
|
|
|
Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
- Cơ hội thực tập: Được thực tập thực tế tại Trạm Quan trắc Khí tượng bề mặt và Thực tập nghiệp vụ dự báo tại Tổng cục Khí tượng Thủy văn.
- Vị trí nghề nghiệp: Chuyên viên, nghiên cứu viên, giảng viên, dự báo viên, biên tập viên… trong lĩnh vực Khí tượng, Khí hậu, Biến đổi khí hậu
- Địa chỉ tuyển dụng:
+ Trường Đại học và Viện nghiên cứu, Trung tâm đào tạo khoa học về Khí tượng Thủy văn, Biến đổi khí hậu;
+ Các cơ quan trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn…
+ Các cơ quan trong hệ thống thuộc Tổng cục Khí tượng Thủy văn Quốc gia, các Đài, Trạm quan trắc khí tượng thủy văn ở các tỉnh trong cả nước;
+ Các cơ quan quân đội: Bộ Tư lệnh Phòng không-Không quân, Bộ Tư lệnh Hải quân;
+ Cơ quan truyền thông trung ương và địa phương;
+ Các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc các tỉnh, thành phố trong cả nước;
+ Các Dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực Khí tượng Thủy văn, Khí hậu, Biến đổi khí hậu, Môi trường…;
+ Các Trung tâm quản lý bay trên cả nước;
+ Đài truyền hình Việt Nam…
Một số hướng nghiên cứu, ứng dụng đang thực hiện tại Khoa:
- Dự báo sự hình thành, phát triển, di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông và ảnh hưởng đến sóng và thời tiết các khu vực biển Việt Nam hạn 03 ngày.
- Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo số lượng và vùng hoạt động của bão trên Biển Đông hạn 3-6 tháng phục vụ hoạt động kinh tế biển và an ninh quốc phòng.
- Tiếp thu và làm chủ công nghệ dự báo bão hạn mùa bằng mô hình động lực, phục vụ công tác bảo đảm an toàn cho các hoạt động kinh tế - xã hội và an ninh trên khu vực Biển Đông - Việt Nam.
- Đánh giá khả năng dự báo mưa hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình khí hậu khu vực.
- Nghiên cứu sự biến đổi của hoạt động gió mùa mùa hè ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
- Xây dựng quy trình dự báo quỹ đạo và cường độ bão Tây Thái Bình Dương và Biển Đông hạn 5 ngày
- Nghiên cứu xây dựng hệ thống đồng hóa tổ hợp cho mô hình thời tiết và hệ thống tổ hợp cho một số mô hình khí hậu khu vực nhằm dự báo và dự tính các hiện tượng thời tiết, khí hậu cực đoan.
- Nghiên cứu xây dựng hệ thống mô hình dự báo hạn mùa một số hiện tượng khí hậu cực đoan phục vụ phòng tránh thiên tai ở Việt Nam
- Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến các yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam, khả năng dự báo và giải pháp chiến lược ứng phó.
- Cơ chế vật lý qui mô synốp và mưa trên khu vực Đông-Nam Á thời kỳ front Mei-yu điển hình.
- Xây dựng mô hình số mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển
- Đặc điểm hoàn lưu và thời tiết thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè (thời kỳ Meiyu/Baiu) trên khu vực Việt Nam
- Nghiên cứu khả năng mô phỏng và cảnh báo hạn hán cho khu vực Miền Trung bằng mô hình khí hậu khu vực
- Ảnh hưởng của ENSO đến dao động và biến đổi nhiều năm của mưa gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam
- Học phí: theo quy định của Nhà nước, năm học 2022-2023 là 1.350.000 đ/tháng/sinh viên
- Học bổng: Ngoài các học bổng thường niên theo Quy định xét duyệt của Trường, sinh viên Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học còn có cơ hội nhận học bổng từ các tổ chức và cá nhân như:
+ Học bổng Tổng cục Khí tượng Thủy văn (dành riêng cho sinh viên của Khoa)
+ Học bổng Dương Quảng Hàm (dành riêng cho sinh viên của Khoa)
+ Học bổng của ngân hàng BIDV, Đạm Phú Mỹ, Vừ A Dính, K-T, Đồng hành,…
+ Học bổng Yamada, Pony Chung, Lawren Sting, Posco, Mitsubishi, Shinnyo,…
- Môi trường học: sinh viên được học tập trong môi trường xanh, sạch, đẹp và thân thiện.
- Các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao để rèn luyện sức khỏe cũng như tinh thần học tập hứng khởi như đá bóng, cầu lông, đá cầu, nhảy, văn nghệ…
- Các hoạt động tình nguyện như hiến máu nhân đạo, tình nguyện viên tại các vùng có hoàn cảnh khó khăn…
- Các hoạt động chuyên môn như câu lạc bộ Hành tinh xanh, hội thảo khoa học, diễn đàn sinh viên Châu Á, trao đổi sinh viên học hè…




Thực tập nghiệp vụ tại Tổng cục KTTV


.jpg)
Ký kết hợp tác với Tổng cục KTTV

Lễ Kết nạp Đảng cho sinh viên
Trao học bổng của Tổng cục Khí tượng Thủy văn
Trao Học bổng Dương Quảng Hàm
Thực tập quan trắc
Giải bóng đá sinh viên Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải Dương học
- Cựu sinh viên giữ chức vụ quản lý:
+ Ông Lê Thanh Hải: Phó Tổng cục Trưởng, Tổng cục Khí tượng Thủy văn
+ Ông Mai Văn Khiêm: Phó Viện trưởng Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
+ Rất nhiều cựu SV giữ chức vụ Giám đốc/Phó Giám đốc Trung tâm, Trưởng/Phó phòng, Trưởng/Phó các Đài, Trạm… trên cả nước
- Một số cựu sinh viên làm việc ở nước ngoài:
+ TS. Kiều Quốc Chánh: giảng dạy tại Trường Đại học Indiana, Hoa Kỳ
+ TS. Hồ Thị Minh Hà: nghiên cứu tại Viện Khí tượng Hải dương, CHLB Đức
+ TS. Lê Đức: nghiên cứu tại Viện Nghiên cứu Khí tượng Nhật Bản
+ TS. Bùi Hoàng Hải: nghiên cứu tại Trường Đại học Tổng hợp Bergen, Nauy
+ TS. Lương Mạnh Thắng: nghiên cứu tại Trường Đại học Khoa học và Công nghệ King Abdulla, Saudi Arabia