NGÀNH KHOA HỌC ĐÂT
MÃ XÉT TUYỂN:
KHOA MÔI TRƯỜNG
Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành Khoa học đất. Trình độ tiếng anh tương đương bậc 3 trở lên. Các cử nhân ngành Khoa học đất sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước, cơ sở giáo dục và doanh nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp, môi trường, quản lý tài nguyên và các lĩnh vực liên quan khác, hoặc có thể được đào tào tiếp ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ ở trong và ngoài nước.
Liên hệ Khoa Môi trường:
Website: www.fesvnu.edu.vn
Số điện thoại: 024.38584995
- Kiến thức chuyên môn: Hiểu và áp dụng các kiến thức theo lĩnh vự khoa học tự nhiên như toán, lý, hóa, sinh học, khoa học sự sống làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành khoa học trái đất, môi trường và khoa học đất. Áp dụng kiến thức ngành khoa học đất để hình thành các ý tưởng, xây dựng, tổ chức thực hiện trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Kỹ năng nghề nghiệp: Có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, làm việc độc lập; làm việc nhóm; tự tin trong môi trường làm việc; có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân; có kỹ năng tạo động lực làm việc; có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp.
- Trình độ ngoại ngữ: Có khả năng sử dụng tiếng anh thành thạo với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 3/6 của khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Kỹ năng mềm: Kỹ năng học và tự học, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng làm việc theo nhóm, thuyết trình, giao tiếp ...
- Kỹ năng tin học: Sử dụng thành thạo công cụ máy tính phục vụ chuyên môn và giao tiếp văn bản.
Số
TT
|
Mã số
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số học phần tiên quyết
|
Lí thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
(Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
|
28
|
|
|
|
|
1
|
PHI1004
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Fundamental Principles of Marxism - Leninism 1
|
2
|
24
|
6
|
|
|
2
|
PHI1005
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
Fundamental Principles of Marxism - Leninism 2
|
3
|
36
|
9
|
|
PHI1004
|
3
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
20
|
10
|
|
PHI1005
|
4
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam
|
3
|
42
|
3
|
|
POL1001
|
5
|
INT1003
|
Tin học cơ sở 1
Introduction to Informatics 1
|
2
|
10
|
20
|
|
|
6
|
INT1005
|
Tin học cơ sở 3
Introduction to Informatics 3
|
2
|
12
|
18
|
|
INT1003
|
7
|
FLF2101
|
Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1
|
4
|
16
|
40
|
4
|
|
8
|
FLF2102
|
Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF2101
|
9
|
FLF2103
|
Tiếng Anh cơ sở 3
General English 3
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF2102
|
10
|
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
4
|
|
|
|
|
11
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh
National Defence Education
|
8
|
|
|
|
|
12
|
|
Kỹ năng bổ trợ
Soft Skills
|
3
|
|
|
|
|
II
|
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
6
|
|
|
|
|
13
|
HIS1056
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Fundamentals of Vietnamese Culture
|
3
|
42
|
3
|
|
|
14
|
GEO1050
|
Khoa học trái đất và sự sống
Earth and Life Sciences
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
III
|
|
Khối kiến thức theo khối ngành
|
27
|
|
|
|
|
15
|
MAT1090
|
Đại số tuyến tính
Linear Algebra
|
3
|
30
|
15
|
|
|
16
|
MAT1091
|
Giải tích 1
Calculus 1
|
3
|
30
|
15
|
|
|
17
|
MAT1092
|
Giải tích 2
Calculus 2
|
3
|
30
|
15
|
|
MAT1091
|
18
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê
Probability and Statistics
|
3
|
27
|
18
|
|
MAT1091
|
19
|
PHY1100
|
Cơ - Nhiệt
Mechanics - Thermodynamics
|
3
|
30
|
15
|
|
MAT1091
|
20
|
PHY1103
|
Điện - Quang
Electromagnetism - Optics
|
3
|
30
|
15
|
|
MAT1091
|
21
|
CHE1080
|
Hóa học đại cương
General chemistry
|
3
|
42
|
|
3
|
|
22
|
CHE1081
|
Hóa học hữu cơ
Organic Chemistry
|
3
|
42
|
|
3
|
CHE1080
|
23
|
CHE1057
|
Hóa học phân tích
Analytical chemistry
|
3
|
42
|
|
3
|
CHE1080
|
IV
|
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
15
|
|
|
|
|
IV.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
12
|
|
|
|
|
24
|
BIO1061
|
Sinh học đại cương
Basic Biology
|
3
|
42
|
|
3
|
|
25
|
EVS2301
|
Tài nguyên thiên nhiên
Natural Resources
|
3
|
36
|
9
|
|
-
|
26
|
EVS2302
|
Khoa học môi trường đại cương
Fundamentals of Environmental Sciences
|
3
|
38
|
7
|
|
GEO1050
|
27
|
EVS2304
|
Cơ sở môi trường đất, nước, không khí
Principles of soil, water, and air environments
|
3
|
36
|
9
|
|
-
-
-
|
IV.2
|
|
Các học phần tự chọn
|
3/9
|
|
|
|
|
28
|
EVS2305
|
Biến đổi khí hậu
Climate Change
|
3
|
35
|
10
|
|
EVS2304
|
29
|
EVS2306
|
Địa chất môi trường
Environmental Geology
|
3
|
35
|
10
|
|
EVS2304
|
30
|
EVS2307
|
Sinh thái môi trường
Environmental Ecology
|
3
|
42
|
|
3
|
-
|
V
|
|
Khối kiến thức ngành
|
62
|
|
|
|
|
V.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
40
|
|
|
|
|
31
|
EVS3311
|
Khoa học đất đại cương
General Soil Science
|
3
|
40
|
|
5
|
|
32
|
EVS3312
|
Phương pháp phân tích đất
Method for Soil analysis
|
3
|
30
|
15
|
|
CHE1057
|
33
|
EVS3313
|
Hóa học đất
Soil Chemistry
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS3311
EVS3312
|
34
|
EVS3314
|
Hóa học nông nghiệp
Agricultural chemistry
|
3
|
30
|
15
|
|
|
35
|
EVS3234
|
Sinh học đất
Soil Biology
|
4
|
45
|
15
|
|
BIO1061
EVS3311
|
36
|
EVS3316
|
Vật lý đất
Soil physic
|
3
|
25
|
15
|
5
|
EVS3311
|
37
|
EVS3317
|
Phân loại, phân hạng và đánh giá đất
Soil classification and evaluation
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS3311
|
38
|
EVS3318
|
Phương pháp thống kê nông nghiệp
Statistical methods for agriculture science
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
39
|
EVS3319
|
Địa lý thổ nhưỡng
Soil geography
|
3
|
25
|
15
|
5
|
EVS2301
EVS3311
|
40
|
EVS3320
|
Sinh lý thực vật
Plant physiology
|
3
|
25
|
15
|
5
|
|
41
|
EVS3250
|
Hệ thống thông tin địa lý
Geographic Infomation Systems
|
3
|
25
|
15
|
5
|
|
42
|
EVS3332
|
Thực tập thực tế 1
Field Study 1
|
2
|
|
30
|
|
EVS3311
EVS2306
|
43
|
EVS3333
|
Thực tập thực tế 2
Field Study 2
|
2
|
|
30
|
|
EVS3250
EVS3311
|
44
|
EVS4071
|
Thực tập hoá học
Practical Chemistry
|
2
|
|
30
|
|
CHE1057
CHE1081
|
V.2
|
|
Các học phần tự chọn
(sinh viên chọn các học phần thuộc một định hướng chuyên sâu)
|
15/
60
|
|
|
|
|
V.2.1
|
|
Các học phần tự chọn chuyên sâu về quy hoạch và sử dụng bền vững đất đai
|
15
|
|
|
|
|
45
|
EVS3321
|
Sinh thái đất
Soil Ecology
|
3
|
30
|
12
|
3
|
EVS3234
|
46
|
EVS3322
|
Bản đồ đất
Soil Mapping
|
3
|
25
|
15
|
5
|
EVS3317
EVS3250
|
47
|
EVS3323
|
Quy hoạch sử dụng đất
Land use and planning
|
3
|
30
|
10
|
5
|
EVS3311
|
48
|
EVS3324
|
Quản lý và bảo vệ đất
Soil management and conservation
|
3
|
40
|
|
5
|
EVS3311
|
49
|
EVS3325
|
Luật và chính sách đất đai
Law and polices of land management
|
3
|
40
|
|
5
|
|
V.2.2
|
|
Các học phần tự chọn chuyên sâu về đất và dinh dưỡng cây trồng
|
15
|
|
|
|
|
50
|
EVS3326
|
Dinh dưỡng khoáng và năng suất cây trồng
Mineral nutrition and crop yields
|
3
|
30
|
10
|
5
|
EVS3311
EVS3314
|
51
|
EVS3327
|
Sinh thái học nông nghiệp
Agriculture ecology
|
3
|
40
|
|
5
|
EVS3311
EVS3320
|
52
|
EVS3328
|
Phương pháp nghiên cứu nông hóa
Agrochemical research methods
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS3314
EVS3312
|
53
|
EVS3329
|
Chất hữu cơ trong đất
Soil organic matter
|
3
|
30
|
10
|
5
|
EVS3311
|
54
|
EVS3330
|
Khoáng sét trong đất
Clay minerals in soils
|
3
|
25
|
15
|
5
|
EVS3311
|
V.2.3
|
|
Các học phần tự chọn chuyên sâu về suy thoái, ô nhiễm và bảo vệ đất
|
15
|
|
|
|
|
55
|
EVS3336
|
Đánh giá suy thoái và ô nhiễm đất
Assessment of soil degradation and pollution
|
3
|
40
|
|
5
|
|
56
|
EVS3337
|
Kỹ thuật giảm thiểu suy thoái đất
Mitigation techniques for soil degradation
|
3
|
30
|
15
|
|
|
57
|
EVS3338
|
Kỹ thuật vi sinh phân tử trong đánh giá suy thoái đất
Molecular microbiological techniques for degraded soil assessment
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS2302
EVS3234
|
58
|
EVS3339
|
Kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm
Techniques for contaminated soil treatment
|
3
|
30
|
15
|
|
|
59
|
EVS3340
|
Vật liệu mới trong giảm thiểu suy thoái và ô nhiễm đất
New materials for reduction of soil degradation and pollution
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS3311 EVS3312
|
V.2.4
|
|
Các học phần tự chọn chuyên sâu về sử dụng đất và các vấn đề môi trường
|
15
|
|
|
|
|
60
|
EVS3341
|
Hóa chất nông nghiệp và an toàn thực phẩm
Agrochemicals and food safety
|
3
|
40
|
|
5
|
EVS3314
|
61
|
EVS3342
|
Quan trắc đất suy thoái
Soil degradation monitoring
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS3311
|
62
|
EVS3343
|
Nông nghiệp và phát triển bền vững
Agriculture and Sustainable development
|
3
|
40
|
|
5
|
|
63
|
EVS3344
|
Môi trường đất rừng
Forest soil environment
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS3311
|
64
|
EVS3345
|
Vi sinh vật đất ứng dụng
Application of soil microorganisms
|
3
|
30
|
15
|
|
EVS3234
|
V.3
|
|
Khoá luận tốt nghiệp và các học phần thay thế
|
7
|
|
|
|
|
V.3.1
|
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
65
|
EVS4090
|
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
|
7
|
|
|
|
|
V.3.2
|
|
Các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
66
|
EVS4082
|
Cơ sở khoa học đất
Basic of soil sciences
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
67
|
EVS4083
|
Thực hành phân tích đất và nông hóa
Practice for soil analysis and agrochemistry
|
2
|
|
30
|
|
EVS3311
EVS3312
EVS3314
|
68
|
EVS4084
|
Nước trong đất
Water in soil
|
2
|
25
|
|
5
|
EVS3311
|
|
|
Tổng cộng
|
138
|
|
|
|
|
- Thực tập: được tham gia các chuyến thực tế tại các khu bảo tồn, các nhà máy, xí nghiệp, trang trại… (Vườn quốc gia Ba Vì, nhà máy, xí nghiệp ở Hà Nội và các địa phương khác); thực tập tại các bộ, sở, ban ngành, các viện khoa học và trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm… nhằm nâng cao hiểu biết thực tế cho sinh viên.
- Các công việc phù hợp: Công chức quản lý tài nguyên và môi trường đất cho các cơ quan quản lý nhà nước, Cán bộ môi trường cho các doanh nghiệp, tổ chức nghề nghiệp xã hội, Chuyên viên về tài nguyên đất cho các đơn vị sự nghiệp và cán bộ giảng dạy về khoa học đất, khoa học môi trường và nông nghiệp cho các trường học, viện nghiên cứu.
- Định hướng chuyên sâu/phát triển lâu dài: Có thể học tập và nghiên cứu tiếp các bậc học cao hơn như Thạc sỹ, Tiến sĩ trong và ngoài nước.
- Tình hình việc làm của sinh viên (sv) tốt nghiệp:
+ Năm 2017: Có 80% sinh viên tốt nghiệp có việc làm, 15% sinh viên đang đi học nâng cao trình độ, 5% sinh viên tự tạo việc làm.
+ Năm 2018: Có 90% sinh viên tốt nghiệp có việc làm, 10% sinh viên đang đi học nâng cao trình độ.
- Học phí: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Học bổng: Mỗi kì học Nhà trường đều trao học bổng cho các sv có thành tích học tập cao trong lớp, bên cạnh đó có rất nhiều học bổng từ các tổ chức bên ngoài như: Học bổng Dương Quảng Hàm, học bổng Toshiba, học bổng Mistubishi, học bổng Honda, học bổng Polychung, học bổng Lawrensting… và rất nhiều học bổng đi du học ở các nước ngoài nhằm khuyến khích tình thần học tập cho sinh viên cũng như tạo điều kiện học tập tốt hơn cho sinh viên.
- Chính sách hỗ trợ sinh viên: Nhà trường có chính sách hỗ trợ học phí cho các sinh viên thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, dân tộc thiểu số vùng cao và trợ cấp xã hội cho các sinh viên tàn tật từ 41% trở lên và có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, sinh viên là dân tộc ít người thường trú vùng cao 3 năm trở lên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên nghèo vượt khó vào mỗi kì học mới…
- Một số lợi thế của môi trường học: Môi trường học hòa đồng, thân thiện, cởi mở, cung cấp cho sinh viên kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề, trau dồi cho sinh viên khả năng giao tiếp ngoại ngữ bằng việc giao lưu trao đổi với các sinh viên nước ngoài…
- Quy hoạch và sử dụng bền vững đất đai
- Đất và dinh dưỡng cây trồng
- Suy thoái, ô nhiễm và bảo vệ đất
- Sử dụng đất và các vấn đề môi trường
Chương trình chào tân sinh viên
Chương trình trao đổi SV ở Trung Quốc
Tham quan ĐH Kitakuyshu Nhật
Thực hành phòng lab ở Trung Quốc
Tọa đàm về tăng trưởng xanh
Tham quan nhà máy xử lý nước thải
Sinh viên của Khoa tham gia tình nguyện
Phát động cuộc thi tái chế
Cựu sinh viên:
1. Cựu sinh viên Ngô Đức Minh - K43 Thổ nhưỡng, đã bảo vệ luận án tiến sĩ năm 2018, hiện là trợ lý Khoa học cho Giám đốc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (VAAS); Tư vấn quốc gia cho IRRI (nông nghiệp thông minh với biến đổi khí hậu- CSA), IFC/WB (Cạnh tranh nông nghiệp, chuỗi giá trị Nông sản).
2. Cựu sinh viên Nguyễn Toàn Thắng, K45-KHMT, là một sinh viên ưu tú khoa môi trường, từng làm Bí thư lớp, bí thư chi đoàn Khoa môi trường; Hiện nay, Chủ tịch hội cựu sinh viên Khoa môi trường. Toàn Thắng đã bảo vệ tiến sĩ năm 2018. Đang là Giám đốc trung tâm phòng chống biến đổi khí hậu - Cục biến đổi khí hâu - Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Cựu sinh viên Nguyễn Quang Hùng - K45 Thổ nhưỡng, đã bảo vệ luận án tiến sĩ năm 2016, hiện là Thư ký Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội.
4. Cựu sinh viên Mai Văn Định - K50 Thổ nhưỡng, , hiện là Phó giám đốc trung tâm môi trường Công nghiệp, Bộ công thương.
5. Cựu sinh viên Nguyễn Thu Trang - K57 Khoa học đất, Hiện đang học thạc sĩ Khoa học đất tại Trường Đại học Saskatchewan, 51 Campus Drive, Saskatoon, Saskatchewan, Canada S7N 5A8.
- Công ty cổ phần tư vấn và thẩm định môi trường nhận xét: Cử nhân ngành Khoa học đất có đạo đức tốt, có kiến thức cơ bản về chuyên môn, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng ngoại ngữ tốt, có trách nhiệm cao trong công việc.
- Trung Tâm Môi trường, Viện địa chất, Viện Hàm Lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam nhận xét: Cử nhân ngành Khoa học đất có tinh thần kỉ luật tốt, Có kiến thức cơ bản về chuyên môn và trách nhiệm cao trong công việc.
- Viện Môi trường nông nghiệp nhận xét: Cử nhân ngành Khoa học đất có kiến thức cơ bản về chuyên môn và trách nhiệm cao trong công việc.